Thứ Năm, 27 tháng 3, 2014

Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông

Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông (Giúp các Bạn đi lại được rễ ràng hơn)

공 항 sân bay 
국제선 tuyến bay quốc tế
국내선 tuyến bay nội địa
비행기 máy bay
스튜어디스 tiếp viên hàng không
여 권 hộ chiếu
비 자 visa
항공권 vé máy bay
목적지 địa điểm đến
수속하다 làm thủ tục
탑승하다 lên máy bay
출발하다 khởi hành
도착하다 đến
연착하다 tới trễ
체류하다 ở lại
입국심사 kiểm tra nhập cảnh
신고하다 khai báo
왕복/편도표 vé khứ hồi/vé một chiều
리무진 버스 xe buýt sân bay
환 전 소 quầy đổi tiền
수 하 물 hành lý
좌 석 ghế ngồi
택시 tắc xi
기사 tài xế / lái xe
횡단보도 chỗ sang đường
dành cho người đi bộ
육교 cầu vượt
신호등 đèn giao thông
사거리 ngã tư
보이다 thấy
방향 phương hướng
교통 giao thông 타다 đi xe, lên xe
갈아타다 đổi xe
돌아가다 quay lại
막히다 tắc (đường)
세우다 dừng lại
직진 đi thẳng
우회전 rẽ phải
좌회전 rẽ trái
유턴 quay đầu xe

어디 Ở đâu (từ hỏi địa điểm)
가다  đi
똑바로  thẳng
오른쪽 bên phải
왼쪽     bên trái
앞         trước
뒤        sau
건너편 đối diện
이쪽     lối này
저쪽     lối kia 
여기 đây
저기  kia
택시정류장  bến xe tắc xi
지하철 역 ga tàu điện ngầm
지하도   đường hầm
건너다   đi qua
걷다      đi bộ
돌다      vòng, rẽ
돌아가다  quay lại
두 번째  thứ 2

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét